THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ VL502

KHUYẾN MÃI TẠI BẢO VIỆT GPS

    • Tặng ngay sim 4G năm đầu trị giá 250.000đ
    • Miễn phí phần mềm năm đầu trị giá 250,000đ
    • Giảm ngay 100.000đ khi khách hàng mua thêm
    • Miễn phí lắp đặt tận nơi tại TP.HCM và Các Tỉnh Lân Cận
    • Free ship với đơn hàng trên 500.000đ
    • Bảo hành đổi 1 trong 24 tháng
  • Chính Hãng 100%
  • Chíp 4G Đời Mới
  • Ngôn Ngữ Tiếng Việt

VL502 là thế hệ thiết bị theo dõi xe 4G Cat 1 OBDII mới dành cho xe công ty, bảo hiểm theo mức sử dụng, quản lý đội xe và xe cá nhân, có thể thu thập dữ liệu về xe như mã VIN, tốc độ động cơ, nhiệt độ nước, số dặm đã đi, v.v. Với thuật toán phân tích hành vi lái xe dựa trên UBI, VL502 có thể phân tích chính xác bất kỳ trong số 4 loại hành vi lái xe nguy hiểm và hỗ trợ giám sát toàn diện trạng thái thời gian thực của xe.

  • ĐẶC TRƯNG
Mạng LTE & GSM
Giao tiếp qua mạng 4G LTE với mạng 2G GSM dự phòng.
Chẩn đoán trên bo mạch
Chẩn đoán trên bo mạch
Thu thập dữ liệu thực tế của xe (số dặm chính xác, mã lỗi, trạng thái ACC, thống kê mức tiêu thụ nhiên liệu, điện áp ắc quy, tốc độ động cơ, v.v.)
Định vị GPS & WiFi & LBS、Định vị GPS & BDS & LBS & Wi-Fi
Định vị GPS & BDS
Hai hệ thống định vị bổ sung đảm bảo vị trí được hiển thị chính xác trên nền tảng đám mây.
Phân tích hành vi lái xe
Phân tích hành vi lái xe
Nhận cảnh báo tức thì cho 4 hoặc 8 loại hành vi lái xe nguy hiểm, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn.
Nhiều cảnh báo
Nhiều cảnh báo
Cảnh báo tức thời cho các sự kiện bất thường như lỗi xe, chạy quá tốc độ, phát hiện đánh lửa, va chạm, xâm nhập/thoát khỏi hàng rào địa lý, v.v.
Cài đặt dễ dàng
Cài đặt dễ dàng
Chỉ cần cắm thiết bị này vào ổ cắm OBDII, bạn không cần phải nhờ đến chuyên gia.
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • GNSS  
    Hệ thống định vị GPS/BDS
    Độ chính xác định vị <2,5m CEP
    Độ nhạy của đường ray -162 dBm
    Độ nhạy thu nhận -148 dBm (lạnh) /-156 dBm (nóng)
    TTFF (bầu trời mở) Trung bình. Khởi động nóng ≤1 giây
    Trung bình. Khởi động nguội ≤32 giây
    Di động  
    Mạng lưới truyền thông LTE + GSM
    Tính thường xuyên VL502 (L):
    LTE-FDD: B2/B3/B4/B5/B7/B8/B28/B66
    GSM: B2/B3/B5/B8
    VL502 (E):
    LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8/B20/B28
    GSM: B2/B3/B5/B8VL502 (A):
    Cát M1: B2/B4/B5/B12/B13
    Cát NB2: B2/B4/B5/B12/B13
    Quyền lực  
    Ắc quy 50mAh/3.7V
    Điện áp đầu vào 9-36VDC
    Giao diện  
    Đèn LED chỉ báo 1 đèn báo trạng thái (Màu xanh)
    SIM Nano-SIM
    Lưu trữ dữ liệu 8+16MB
    Cổng OBD  
    Sự liên quan Cổng OBDII
    Dữ liệu Tuyến K, Xe buýt CAN
    Giao thức OBD ISO 9141-2 (khởi tạo 5 baud, 10,4 kbaud)
    ISO 14230-4 KWP (khởi tạo 5 baud, 10,4 kbaud)
    ISO 14230-4 KWP (khởi tạo nhanh, 10,4 kbaud)
    ISO 15765-4 CAN (ID 11 bit, 250 kbaud)
    ISO 15765-4 CAN (ID 11 bit, 500 kbaud)
    ISO 15765-4 CAN (ID 29 bit, 250 kbaud)
    ISO 15765-4 CAN (ID 29 bit, 500 kbaud)
    SAE J1939 CAN (ID 29 bit, 250kbaud)
    SAE J1939 CAN (ID 29 bit, 500kbaud)
    Thông số kỹ thuật vật lý  
    Kích thước 61,0 x 52,0 x 26,0mm
    Cân nặng 55g
    Môi trường hoạt động  
    Nhiệt độ hoạt động -20°C đến 70°C
    Độ ẩm hoạt động 5%~95%, không ngưng tụ
    Tính năng  
    Cảm biến Gia tốc kế
    Phát hiện đánh lửa Điện áp nguồn bên ngoài
    Các kịch bản Lỗi xe, Quá tốc độ, Phát hiện đánh lửa, Va chạm, Vào/ra hàng rào địa lý, Bật nguồn, Thiết bị kéo ra, Động cơ chạy không tải
    Phân tích hành vi lái xe Tăng tốc mạnh, phanh mạnh, vào cua mạnh, va chạm

    * Chúng tôi giữ quyền giải thích cuối cùng cho trang này. Mọi thông tin chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo thêm.